Nhân sư của các BM- khoa ( cập nhật vào 01.01.2023)

Nhân sư của các BM- khoa ( cập nhật vào 01.01.2023)

DANH SÁCH NHÂN SỰ CỦA BỘ MÔN – KHOA ( CẬP NHẬT VÀO 01.01.2023)

STT Đơn vị công tác Bộ môn VCNLĐ Ngạch Học hàm, học vị
GVCC GVC GV TG NCV GS PGS TS ThS CN
  Khoa Công nghệ thông tin (1 PGS)   112 5 3 61 15 8 1 6 28 57 15
1 Khoa Công nghệ thông tin BM Công nghệ phần mềm 26     19 5 2   1 6 19  
2 Khoa Công nghệ thông tin BM Công nghệ tri thức 22 2   13 6 1   2 7 11 1
3 Khoa Công nghệ thông tin BM Hệ thống thông tin 15     13 1 1   1 7 7  
4 Khoa Công nghệ thông tin BM Khoa học Máy tính 10 2 1 6 1   1 1 5 3  
5 Khoa Công nghệ thông tin BM Mạng máy tính và viễn thông 12   2 7   3     2 10  
6 Khoa Công nghệ thông tin BM Thị giác máy tính và Khoa học Robot 7 1   3 2 1   1 1 5  
  Khoa Địa chất   28 1 4 17 1 2   1 6 19 2
7 Khoa Địa chất BM Công trình và Thủy văn 6     5   1     3 3  
8 Khoa Địa chất BM Địa chất biển và Dầu khí 6   1 4 1         6  
9 Khoa Địa chất BM Địa chất Cơ sở 8   2 5   1     2 6  
10 Khoa Địa chất BM Thạch học và Khoáng sản   1 1 3       1 1 3 1
  Khoa Điện tử Viễn thông   37   3 21 8 2     8 21 8
11 Khoa Điện tử Viễn thông BM Điện tử 11   2 7 2       2 7 2
12 Khoa Điện tử Viễn thông BM Máy tính và Hệ thống nhúng 12     7 3 1     2 7 3
13 Khoa Điện tử Viễn thông BM Viễn thông và Mạng 13   1 7 3 1     4 6 3
  Khoa Hóa học (1GS, 2 PGS)   90 12   39 15 18   14 27 34 15
14 Khoa Hóa học BM Hóa học Polyme 10 1   5 2 2   2 3 4 1
15 Khoa Hóa học BM Hóa Hữu cơ 17 4   9 4     4 9 2 2
16 Khoa Hóa học BM Hóa Lý 17 4   7 3 3   5 5 4 3
17 Khoa Hóa học BM Hóa Phân tích 14 1   7   5   1 4 8 1
18 Khoa Hóa học BM Hóa Vô cơ & Ứng dụng 14 2   6 3 3   2 2 9 1
19 Khoa Hóa học BM Hóa dược 8 *   4 3 1 * * 1 4 3
  Khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu   42 6   15 2 15 1 6 12 20 3
20 Khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu BM Vật liệu Nano và Màng mỏng 15 1   5 1 2   2 5 2  
21 Khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu BM Vật liệu Polymer và Composite 11 2   2 1 5   2 3 6  
22 Khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu BM Vật liệu từ và Y sinh 15 3   8   3 1 2 4 8  
  Khoa Môi trường   50 3 4 25 5 12   4 17 28 1
23 Khoa Môi trường BM Công nghệ Môi trường 16 1 1 7 2 5   1 5 9 1
24 Khoa Môi trường BM Khoa học Môi trường 14 1 1 8   1   1 4 9  
25 Khoa Môi trường BM Quản lý và Tin học môi trường 19 1 2 10 3 3   2 8 9  
  Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học   110 9 9 41 16 32 1 8 36 50 15
26 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM CNSH Phân tử & Môi trường 17 2   4 6 5   2 3 9 3
27 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM CNSH Thực vật & Chuyển hóa sinh học 15 1 2 9   3   1 7 5 2
28 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM Di truyền 13     5 3 4     3 6 3
29 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM Sinh hóa 10 * 2 1 5 2   * 4 5 1
30 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM Sinh lý học – CNSH Động vật 12 3   4 1 4   3 2 7  
31 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM Sinh lý thực vật 6 1 1 3   1   1 3 2  
32 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM Sinh thái – Sinh học tiến hóa 20 1 4 11   4   1 13 6  
33 Khoa Sinh học – Công nghệ Sinh học BM Vi sinh 7     4   3     1 6  
  Khoa Toán – Tin học   62 5 1 42 7 2 2 4 26 25 5
34 Khoa Toán – Tin học BM Cơ học 4     4         3 1  
35 Khoa Toán – Tin học BM Đại số 10 2   7 1   1 1 6 2  
36 Khoa Toán – Tin học BM Giải tích 10 1   9       1 8 1  
37 Khoa Toán – Tin học BM Giáo dục Toán học 6   1 3 1 1     2 4  
38 Khoa Toán – Tin học BM Tối ưu & Hệ thống 4 1   3       1 1 2  
39 Khoa Toán – Tin học BM Ứng dụng Tin học 14     9 4 1   1 2 10 1
40 Khoa Toán – Tin học BM Xác suất thống kê 9 1   7 1   1   4 4  
  Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật   85 10 4 35 14 20 2 8 29 31 14
41 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Hải dương học – Khí tượng – Thủy văn 11 2   4   5   2 2   1
42 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Chất rắn 4 1   1   2   1 1   2
43 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Địa cầu 6     3   3     3 3  
44 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Điện tử 11     3 5 2     2 3 5
45 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Hạt nhân 17 3   8 4 2 1 2 7 6 1
46 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Lý thuyết 8 1   6 1   1   4 1 2
47 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Tin học 15 1 2 7 1 4   1 4 8 2
48 Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật BM Vật lý Ứng dụng 12 2 2 3 1 4   2 6 4  
  Khoa Khoa học liên nghành   4     3 1       1 2 1
49 Khoa Khoa học liên nghành   4     3 1       1 2 1
  Tổng cộng 566 48 24 271 78 99 7 47 172 257 77