THÔNG BÁO
Kết quả chính thức học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1, năm học 2024-2025
_________________________
Trường Đại học Khoa học tự nhiên thông báo danh sách sinh viên chính thức được xét cấp Học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 1/2024-2025 dành cho Khóa 2021, 2022, 2023 và 2024 với mức điểm cấp học bổng như sau:
1. Mức điểm tối thiểu và số suất học bổng được cấp trong học kỳ HK1/24-25:
Ngành |
Khóa 2021 |
Khóa 2022 | Khóa 2023 | Khóa 2024 | Tổng số suất |
Ghi chú |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
9.65 |
9.61 | 9.27 | 9.08 |
36 |
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
9.06 |
9.24 | 9.01 | 9.25 |
65 |
K2021, 2022, 2024 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Trí tuệ Nhân tạo | 9.14 | 9.65 |
4 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | ||
Vật lý |
9.19 |
8.62 | 8.97 | 8.77 |
29 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý học (137) | 8.46 |
1 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi | |||
Công nghệ Vật lý điện tử và tin học |
|
8.76 | 9.36 | 8.72 |
7 |
K2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ bán dẫn |
9.01 |
2 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | |||
Hóa học |
9.08 |
8.48 | 8.64 | 9.24 |
34 |
K2024 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Sinh học |
8.56 |
8.3 | 8.25 | 8.28 |
28 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Địa chất |
9.6 |
8.74 | 8.72 | 8.68 |
4 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Môi trường |
8.92 |
9.03 | 8.71 | 8.17 |
18 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Sinh học |
9.08 |
9.02 | 8.61 | 9.04 |
32 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu |
9.0 |
8.44 | 8.02 | 8.09 |
17 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu (197) | 8.99 |
1 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi | |||
Điện tử Viễn thông |
8.86 |
9.46 | 9.01 | 8.76 |
21 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Thiết kế vi mạch |
|
9.17 |
2 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | ||
Hải dương học |
9.05 |
8.23 | 7.66 | 7.96 |
7 |
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Môi trường |
8.8 |
9.07 | 8.45 | 8.11 |
14 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Hạt nhân |
9.66 |
9.0 | 8.64 | 8.69 |
6 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Vật liệu |
9.08 |
8.76 | 8.58 | 8.8 |
12 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý Y khoa |
9.28 |
9.35 | 8.94 | 8.48 |
10 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Địa chất |
8.71 | 9.0 | 7.21 | 8.05 |
4 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học dữ liệu |
9.03 |
9.28 | 9.5 | 8.95 |
14 |
K2022, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Tài nguyên Môi trường | 9.02 | 8.3 | 8.29 |
11 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
2. Danh sách sinh viên được cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1/2024-2025:
- DSSV 2021: Xem tại đây
- DSSV K2022, 2023, 2024: Xem tại đây
Sinh viên có tên trong danh sách nhận học bổng khuyến khích học kỳ 1/2024-2025 vui lòng kiểm tra Email SV để biết thông tin nhận học bổng và theo dõi thông báo tiếp theo trên website Trường để biết thời điểm chuyển khoản học bổng.
Leave a Reply
You must be logged in để gửi bình luận.