Bắt đầu từ tuấn lễ 01/10/2018, TKB 2 môn học MTH10401 và MTH10402 như sau:
Mã mh | Tên môn học | Lớp | Tên phòng | Thứ | Tiết bắt đầu | Số tiết |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH_1B | cs2:D212 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH2_1B | cs2:D212 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH_1A | cs2:D212 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH2_1A | cs2:D212 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH_2B | cs2:D213 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH2_2B | cs2:D213 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH_2A | cs2:D213 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH2_2A | cs2:D213 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10402 | Đại số A2 | 17TTH_1TN | cs2:NĐH7.4 | 7 | 1 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17L_1A | cs2:D207 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17TTH_1A | cs2:D207 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17L_1B | cs2:D207 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17TTH_1B | cs2:D207 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17L_2A | cs2:D208 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17TTH_2A | cs2:D208 | 2 | 6 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17L_2B | cs2:D208 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17TTH_2B | cs2:D208 | 2 | 8.5 | 2.5 |
MTH10401 | Lý thuyết độ đo và xác suất | 17TTH_1TN | cs2:NĐH7.4 | 7 | 3.5 | 2.5 |