THÔNG BÁO
Kết quả chính thức học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2, năm học 2024-2025
_________________________
Trường Đại học Khoa học tự nhiên thông báo danh sách sinh viên chính thức được xét cấp Học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 2/2024-2025 dành cho Khóa 2021, 2022, 2023 và 2024 với mức điểm cấp học bổng như sau:
1. Mức điểm tối thiểu và số suất học bổng được cấp trong học kỳ HK2/24-25:
| Ngành |
Khóa 2021 |
Khóa 2022 | Khóa 2023 | Khóa 2024 | Tổng số suất |
Ghi chú |
| Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
9.39 |
9.58 | 9.16 | 8.71 |
38 |
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
9.56 |
9.44 | 9.18 | 9.33 |
64 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc |
| Trí tuệ Nhân tạo | 9.56 | 9.56 |
4 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | ||
| Vật lý |
10 |
9.09 | 8.6 | 8.9 |
28 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắcChỉ xét đến HB K2022, 2023, 2014 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Vật lý học (137) | 9.34 |
1 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | |||
| Công nghệ Vật lý điện tử và tin học |
|
9.28 | 9.57 | 9.21 |
6 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc |
| Công nghệ bán dẫn |
9.53 |
2 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | |||
| Hóa học |
9.54 |
9.01 | 8.73 | 9.09 |
35 |
K2021, 2024 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Sinh học |
9.05 |
8.9 | 8.54 | 8.09 |
25 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Địa chất |
9.8 |
9.24 | 8.15 | 9.02 |
4 |
K2021, 2022, 2024 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Khoa học Môi trường |
9.4 |
9.02 | 9.36 | 7.93 |
18 |
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc |
| Công nghệ Sinh học |
9.64 |
8.89 | 8.98 | 8.89 |
32 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Khoa học Vật liệu |
9.9 |
8.86 | 8.51 | 7.92 |
15 |
K2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Khoa học Vật liệu (197) | 9.36 |
1 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi | |||
| Điện tử Viễn thông |
9.46 |
9.01 | 8.93 | 8.89 |
23 |
K2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Thiết kế vi mạch |
|
9.51 |
2 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | ||
| Hải dương học |
9.4 |
8.38 | 8.97 | 7.96 |
5 |
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Công nghệ Môi trường |
9.57 |
8.7 | 9.01 | 8.58 |
13 |
K2021, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Kỹ thuật Hạt nhân | 10 | 9.32 | 9.18 | 8.38 |
6 |
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2023, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Công nghệ Vật liệu |
10 |
8.6 | 8.85 | 9.01 |
10 |
K2021, 2024 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Vật lý Y khoa |
10 |
9.49 | 9.3 | 8.71 |
8 |
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
|
Kỹ thuật Địa chất |
9.2 | 8.87 | 7.25 | 8.34 |
4 |
K2021, 2022, 2024 chỉ xét đến HB loại giỏi |
| Khoa học dữ liệu |
9.03 |
9.5 | 9.32 | 9.56 |
14 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc |
| Tài nguyên Môi trường | 8.9 | 8.61 | 7.83 |
11 |
K2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
2. Danh sách sinh viên được cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2/2024-2025:
- DSSV 2021: Xem tại đây
- DSSV K2022, 2023, 2024: Xem tại đây
* * Sinh viên lưu ý: Chương trình nhân tài năng ngành Công nghệ thông tin K2022, 2023 tạm thời chưa xét.
Sinh viên có tên trong danh sách nhận học bổng khuyến khích học kỳ 2/2024-2025 vui lòng kiểm tra Email SV để biết thông tin nhận học bổng và theo dõi thông báo tiếp theo trên website Trường để biết thời điểm chuyển khoản học bổng.
3. Hình thức trao học bổng khuyến khích: chuyển khoản.
* Lưu ý:sinh viên hoàn thành nghĩa vụ học phí trước khi Nhà trường thực hiện thủ tục chuyển khoản học bổng.
Đề nghị các sinh viên thực hiện đúng nội dung thông báo và thời gian quy định.

