THÔNG BÁO
Kết quả chính thức học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2, năm học 2023-2024
_________________________
Trường Đại học Khoa học tự nhiên thông báo danh sách sinh viên chính thức được xét cấp Học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 2/2023-2024 dành cho Khóa 2020, 2021, 2022, 2023 và Học bổng Khuyến khích học tập học kỳ 1/2023-2024 dành cho sinh viên ngành Vật lý học (ĐKĐ), Khoa học Vật liệu (ĐKĐ) với mức điểm cấp học bổng như sau:
1. Mức điểm tối thiểu và số suất học bổng được cấp trong học kỳ HK2/23-24:
Ngành |
Khóa 2020 | Khóa 2021 | Khóa 2022 | Khóa 2023 |
Tổng số suất |
Ghi chú |
Toán học |
9.43 |
9.58 | 9.17 | 8.66 |
38 |
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2020, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Thông tin |
9.21 |
9.63 | 9.36 | 9.13 |
70 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc |
Trí tuệ Nhân tạo |
9.6 |
2 |
Chỉ xét đến HB loại xuất sắc | |||
Vật lý |
10.0 |
8.94 | 8.42 | 8.79 |
34 |
K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý học (ĐKĐ) | 9.81 | 1 | ||||
Hóa học |
9.49 |
8.94 | 8.61 | 9.04 |
44 |
K2020, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Sinh học |
8.77 |
8.71 | 8.23 | 8.09 |
28 |
Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Địa chất |
9.9 |
9.18 | 7.79 | 8.6 |
5 |
K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Môi trường | 9.6 | 8.27 | 8.76 | 8.61 | 15 | K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Sinh học | 9.1 | 8.76 | 8.66 | 8.93 | 38 | K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu | 9.3 | 8.72 | 8.6 | 7.44 | 15 | K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học Vật liệu (ĐKĐ) | 9.34 | 1 | ||||
Điện tử Viễn thông | 8.35 | 9.17 | 9.05 | 8.65 | 35 | Chỉ xét đến HB loại giỏi |
Hải dương học | 9.66 | 8.53 | 7.83 | 7.02 | 5 | K2020, 2021 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Môi trường | 9.3 | 8.36 | 8.2 | 7.89 | 12 | K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Hạt nhân | 9.4 | 9.01 | 9.05 | 8.32 | 6 | K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2020, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Công nghệ Vật liệu | 10.0 | 8.59 | 8.68 | 8.33 | 11 | K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Vật lý Y khoa | 10.0 | 9.08 | 9.37 | 8.86 | 9 | K2020, 2022 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2023 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Kỹ thuật Địa chất | 9.2 | 8.43 | 8.57 | 7.56 | 4 | K2020 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2021, 2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Khoa học dữ liệu | 9.88 | 9.64 | 8.97 | 9.39 | 16 | K2020, 2021, 2023 chỉ xét đến HB loại xuất sắc
K2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
Tài nguyên Môi trường | 8.84 | 7.64 | 7 | K2022 chỉ xét đến HB loại giỏi |
2. Danh sách sinh viên được cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2/2023-2024:
- DSSV 2020, 2021: xem tại đây
- DSSV K2022, 2023: xem tại đây
3. Danh sách sinh viên ngành Vật lý học (ĐKĐ) và Khoa học Vật liệu (ĐKĐ) dự kiến được xét cấp học bổng khuyến khích HK1/2023-2024:
- DSSV ngành Vật lý học (ĐKĐ) và Khoa học Vật liệu (ĐKĐ): xem tại đây
Sinh viên có tên trong danh sách nhận học bổng khuyến khích học kỳ 2/2023-2024 vui lòng kiểm tra Email SV để biết thông tin nhận học bổng và theo dõi thông báo tiếp theo trên website Trường để biết thời điểm chuyển khoản học bổng.