ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM | |||||
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |||||
THÔNG BÁO |
|||||
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo về việc bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp đại học như sau: Các học viên cao học có tên trong danh sách bên dưới hiện vẫn chưa nộp bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp đại học. Nhà trường đề nghị học viên nộp bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp đại học tại Phòng Đào tạo Sau đại học trước ngày 02/02/2018. |
|||||
STT | Họ tên | Ngày sinh | Nơi sinh | Ngành | |
1 | Trần Thúy | Hiền | 26/11/1995 | TP.HCM | Khoa học máy tính |
2 | Chương Thế | Kiệt | 16/07/1995 | TP.HCM | Khoa học máy tính |
3 | Châu | Vinh | 21/05/1995 | TP.HCM | Khoa học máy tính |
4 | Nguyễn Nhật | Thành | 02/04/1995 | Bến Tre | Hệ thống thông tin |
5 | Thái | Thiện | 07/02/1995 | TP.HCM | Hệ thống thông tin |
6 | Trần Trịnh Mạnh | Dũng | 21/05/1990 | Đồng Nai | Toán giải tích |
7 | Lương Thanh | Quỳnh | 29/10/1995 | TP.HCM | Toán ứng dụng |
8 | Nguyễn Thị Thu | Thành | 09/12/1994 | Tây Ninh | Toán ứng dụng |
9 | Đống Văn Hiếu | Ân | 02/08/1995 | Vĩnh Long | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
10 | Nguyễn Hữu | Bảo | 27/10/1995 | Vĩnh Long | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
11 | Mai Thanh | Mẫn | 20/08/1995 | Bạc Liêu | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
12 | Lê Hoàng | Minh | 29/11/1995 | TP.HCM | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
13 | Lương Thị | Oanh | 22/09/1995 | Hải Phòng | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
14 | Khuất Duy | Quang | 01/01/1995 | TP.HCM | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
15 | Lê Cường | Quốc | 19/01/1995 | Bình Dương | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
16 | Trần Minh | Sang | 24/07/1995 | Cà Mau | Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao |
17 | Nguyễn Thị Thu | Huế | 20/09/1995 | Nghệ An | Hóa hữu cơ |
18 | Kim Ngô Nhật | Thành | 31/05/1995 | TP.HCM | Hóa hữu cơ |
19 | Nguyễn Thị Thanh | Loan | 11/02/1995 | Đồng Nai | Hóa lý thuyết và Hóa lý |
20 | Trần Thị Mỹ | Quyên | 03/03/1995 | Đồng Tháp | Hóa lý thuyết và Hóa lý |
21 | Nguyễn Thế | Luân | 12/09/1993 | TP.HCM | Hóa vô cơ |
22 | Nguyễn Thị Thúy | Phượng | 03/01/1995 | TP.HCM | Hóa vô cơ |
23 | Hoàng Minh | Sơn | 24/01/1995 | Tây Ninh | Hóa vô cơ |
24 | Nguyễn Phương | Tài | 30/10/1995 | Ninh Bình | Hóa vô cơ |
25 | Trần Thị Thu | Uyên | 04/02/1995 | Đồng Tháp | Hóa vô cơ |
26 | Lê Phương | Uyên | 21/05/1995 | Khánh Hòa | Hóa sinh học |
27 | Đồng Thị | Lan | 04/12/1995 | Hải Dương | SHTN: hướng Sinh lý động vật |
28 | Lê Minh | Phong | 27/09/1995 | TP.HCM | Sinh thái học |
29 | Võ Thị Bích | Thảo | 05/04/1995 | Khánh Hòa | Sinh thái học |
30 | Nguyễn Lê | Duy | 07/10/1995 | Khánh Hòa | Công nghệ sinh học |
31 | Trần Thị Hồng | Điệp | 09/05/1995 | Đồng Nai | Công nghệ sinh học |
32 | Lê Khả | Hân | 20/12/1995 | Sóc Trăng | Công nghệ sinh học |
33 | Đặng Minh | Thành | 02/08/1995 | Phú Thọ | Công nghệ sinh học |
34 | Nguyễn Thị Mỹ | Linh | 30/03/1995 | Tiền Giang | Khoa học môi trường |
35 | Phan Lê Nhật | Duật | 19/09/1994 | TP.HCM | Quản lý tài nguyên và môi trường |
36 | Đoàn Thanh | Huy | 13/12/1995 | Bình Phước | Quản lý tài nguyên và môi trường |
37 | Phạm Thị | Lợi | 30/05/1994 | Thanh Hóa | Quản lý tài nguyên và môi trường |
38 | Trần Thị Ngọc | Duyên | 15/04/1995 | Kon Tum | Khoa học vật liệu |
39 | Trương Cao | Đại | 01/01/1995 | TP.HCM | Khoa học vật liệu |
40 | Phạm Thị Hậu | Phương | 06/05/1995 | Long An | Khoa học vật liệu |
41 | Đặng Thị | Ý | 17/06/1995 | Quảng Ngãi | Khoa học vật liệu |