Thông báo v/v Trợ cấp xã hội học kỳ 2/2018-2019 cho sinh viên

Thông báo v/v Trợ cấp xã hội học kỳ 2/2018-2019 cho sinh viên

THÔNG BÁO

v/v Trợ cấp xã hội học kỳ 2/2018-2019 cho sinh viên

______________

 

  1. Đối tượng:

Stt

Đối tượng

Trợ cấp

(đ/tháng)

Hồ sơ cần phải nộp

(Bản sao phải được công chứng và thời hạn không quá 3 tháng)

1.       

SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.

100.000

–         Đơn xin TCXH.

–         Giấy chứng tử của Cha và Mẹ.

–         Bản sao trích lục Giấy khai sinh.

–         Giấy xác nhận của địa phương về việc SV không có nguồn chu cấp thường xuyên

2.       

SV tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế

100.000

–         Đơn xin TCXH.

–         Giấy giám định y khoa.

–         Giấy xác nhận kinh tế khó khăn của địa phương.

3.       

SV là người dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao (xem danh mục Vùng cao bên dưới Thông báo)

140.000

–         Đơn xin TCXH

–         Giấy chứng nhận dân tộc do chính quyền địa phương cấp.

–         Đơn xác nhận thường trú.

4.       

SV thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo vượt khó học tập có ĐTB HK1/18-19 ≥ 7.0, ĐRL HK1/18-19 ≥ 65đ)

100.000

–         Đơn xin TCXH

–         Giấy chứng nhận Hộ nghèo 2019

–         Bảng điểm học tập HK1/18-19

 

  1. Thời gian nhận hồ sơ: SV nộp hồ sơ tại phòng Công tác Sinh viên ở cả 02 cơ sở từ ngày từ 04/3/2019 – 11/3/2019.

Lưu ý:

  • SV thuộc diện 1, 2 và 3 đã được nhận TCXH trong HK1/18-19 không nộp lại hồ sơ.
  • SV thuộc diện 4 (diện hộ nghèo) phải nộp lại hồ sơ mới.

Nơi nhận:

–          Ban giám hiệu;

–          BCN các Khoa;

–          Đoàn TN;

–          Hội SV;

–         Lưu: VT, CTSV.

TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN

Trần Vũ

Mẫu đơn đính kèm:

Mẫu đơn TCXH

Đơn xác nhận thường trú

Các Xã vùng cao theo quy định tại các Quyết định dưới đây:

+ Quyết  định số 21/UB-QĐ ngày 26/01/1993

+ Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 04/6/1993 

+ Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 04/3/1994 

+ Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995

+ Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/3/1997

+ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997 

+ Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998 

+ Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005 

+ Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT gày 07/07/2006 

+ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

                  + Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/03/2009