Thông báo Trợ cấp xã hội cho sinh viên HK1/2018-2019

Thông báo Trợ cấp xã hội cho sinh viên HK1/2018-2019

THÔNG BÁO

Về việc trợ cấp xã hội học kỳ 1/2018-2019 cho sinh viên

___________________

1. Đối tượng:

Stt

Đối tượng

Trợ cấp

(đ/tháng)

Hồ sơ cần phải nộp

1

Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.

100.000

–         Đơn xin TCXH.

–         Giấy chứng tử của Cha và Mẹ.

–         Bản sao trích lục Giấy khai sinh

–         Giấy xác nhận của địa phương về việc SV không có nguồn chu cấp thường xuyên

2

Sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế

100.000

–         Đơn xin TCXH.

–         Giấy giám định y khoa.

–         Giấy xác nhận kinh tế khó khăn của địa phương

3

SV là người dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao (xem danh mục Vùng cao tại website trường)

140.000

–         Đơn xin TCXH

–         Bản sao trích lục Giấy khai sinh

–         Đơn xác nhận thường trú

4

Sinh viên thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo vượt khó học tập

(SV năm 1: Điểm thi ≥ 22.00, hạnh kiểm tốt)

SV năm 2 trở lên: Điểm học tập HK2/17-18 ≥ 7.0, Điểm rèn luyện HK2/17-18 ≥ 65đ)

100.000

–         Đơn xin TCXH

–         Giấy chứng nhận Hộ nghèo/hộ cận nghèo 2018

–         Bảng điểm học tập HK2/17-18;

 

2. Thời gian nhận hồ sơ: từ 10/9/2018 – 17/9/2018 tại Phòng Công tác Sinh viên cả 2 cơ sở

  • Sinh viên thuộc diện 1, 2 và 3 đã được nhận TCXH trong HK2/17-18 không nộp lại hồ sơ.
  • Sinh viên thuộc diện 4 phải nộp lại hồ sơ mới.

Nơi nhận:

–            Ban Giám hiệu;

–            BCN các khoa;

–           Lưu: VT, CTSV.

TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN

Trần Vũ

Mẫu đơn đính kèm:

Mẫu đơn TCXH

Đơn xác nhận thường trú

Các Xã vùng cao theo quy định tại các Quyết định dưới đây:

+ Quyết  định số 21/UB-QĐ ngày 26/01/1993

+ Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 04/6/1993 

+ Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 04/3/1994 

+ Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995

+ Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/3/1997

+ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997 

+ Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998 

+ Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/08/2005 

+ Quyết định số 172/2006/QĐ-UBDT gày 07/07/2006 

+ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBDT ngày 31/5/2007

                  + Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/03/2009